어제 많이 걸은 데다가 잠도 못 자서 피곤해요. Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được onthitopik. Tìm hiểu ngữ pháp -더니. Nguồn tham khảo: diendanngoaingu Cấu trúc ngữ pháp 더니 - Tự học tiếng Hàn 세수 하다 - Korea NGỮ PHÁP 더라(고요), 더니, (으)려던 참이다 88 Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải Author: Nguyen Tien Hai 6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất sắp·xếp theo tần·số xuất·hiện ngữ pháp -더니 và -았 었더니 Không khác gì cái mới - 저에게 형은 아버지와: 88 - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm: V- 으 면서 ngữ pháp: HÀN QUỐC TOÀN TẬP: [Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà,thế mà: Cùng học tiếng Hàn 한국어 Phân biệt ngữ pháp trung cấp -았었더니 và -더니 | Gia sư Tiếng Hàn Park HA - YouTube Phân biệt ngữ pháp trung cấp -았었더니 và -더니 là việc không hề dễ dàng. Cấu trúc này diễn tả hành động nào đó xảy ra là kết quả việc người đó đã làm hoặc đã nói trước đó. [NGỮ PHÁP] V- (으)러 가다/오다. 5. 빛han tieng ngu phap 더니赤. 더라고요 và -던데요 đều diễn tả hồi tưởng quá khứ, tuy nhiên chúng có sự khác nhau như sau: – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây. 1. 민더니 han phap tieng ngu누. Bạn hãy NHẤN VÀO TÊN NGỮ PHÁP (chữ màu xanh bên dưới) … Chuyên mục tập hợp 150 ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng được giải thích một cách đơn giản dễ hiểu nhất – thông qua các ví dụ trực quan giúp người đọc có thể nhớ và vận dụng ngữ pháp ngay sau khi đọc. So sánh giữa -더니 và – (으)ㄴ/는데. ☕문법 ㄹ걸(요) - Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng. ( Xem lại V +았/었더니 tại đây ) Động từ gắn sau 더니 có thể dùng thì quá khứ trong hai trường hợp sau: Tìm hiểu ngữ pháp -더니. Mar 6, 2019 · Do đó, có thể sử dụng cả hai hình thức -다가 보니까 và -다 보니까 với ý nghĩa tương đương. Cấu trúc ngữ pháp 더니: Hôi tưởng lại trải nghiệm, kinh nghiệm nào đó từng xảy ra trong quá khứ. 1. Sự việc chứng kiến đó chính là nguyên nhân của sự thay đổi. Từ đây – trong đây có tài liệu sách giáo trình tiếng Hàn giúp học tiếng Hàn từ A tới Z. 내일은 흐리거나 비가 오겠습니다. – 더니 :Chủ yếu sử dụng ngôi thứ 2,3. Mar 18, 2018 · Hàn Quốc Lý Thú. Ví dụ.com" dành cho đối tượng Cấu trúc ngữ pháp 더니: Hôi tưởng lại trải nghiệm, kinh nghiệm nào đó từng xảy ra trong quá khứ. Jul 17, 2018 · 17. Vd:가다 +았어요-> 갔어요. 0. 13204. Hai cấu trúc này dùng rất giống nhau song để dùng đúng chất nhất thì hơi rối rắm. Hãy làm theo ý mình bất kỳ dù hát hay múa. Trường hợp "거나" một mình. -. Tìm hiểu ngữ pháp -았/었 더니. Tìm hiểu thêm về ngữ pháp -더니. Chuyên mục tập hợp 150 ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng được giải thích một cách đơn giản dễ hiểu nhất – thông qua các ví dụ trực quan giúp người đọc có thể nhớ và vận dụng ngữ pháp ngay sau khi đọc. 환자들이 쉬도록 병원에서는 조용히 해야 한다. Ngôi thứ 2, 3 (khi người nói tự nói mình một cách khách quan thì có thể sử dụng chủ ngữ ngôi thứ nhất) Ngôi thứ nhất. Cả động từ và tính từ khi nói về tình huống quá khứ thì đều dùng dạng ‘았/었다더니’ còn khi nói về tình huống tương lai phỏng đoán (미래· 추측) thì đều dùng ‘겠다더니, (으)로 거라더니’. 점점 날이 밝아집니다 Trời sáng dần (chỉ sự biến hóa của trạng thái). 마침내 날이 밝게 되었습니다: Cuối cùng trời đã Theo như trên từ điển ngữ pháp của Viện ngôn ngữ quốc gia Hàn Quốc cung cấp thì có 3 hình thức nghĩa của 더니 cụ thể như thế nào ta hãy đi ngay vào bài chi tiết nhé. [NGỮ PHÁP] V- (으)러 가다/오다.니더- páhp ữgn cúrt uấC . Phân biệt cách dùng đúng 2 ngữ pháp 았/었/였더니 và 더니.2020) Jun 30, 2017 · Mặc dù -더니 và -았/었더니 tương tự về ý nghĩa; tuy nhiên chũng cũng có sự khác nhau như sau: 더니 chỉ dùng với ngôi thứ 2 (người nói chuyện đối diện) và ngôi thứ 3 (người được nói tới) (chỉ có ngoại lệ nhỏ khi dùng đc … Jun 30, 2017 · Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. Ví Dụ: 아기 때부터 예쁘더니 배우가 되었어요. Học ngôn ngữ nói chung và học tiếng Hàn nói riêng, cấu trúc ngữ pháp là một trong những lĩnh vực kiến thức không thể thiếu vì nó là cơ sở nền tảng để phát triển các kỹ năng còn lại. So với đuôi liên kết thể hiện sự tiếp nối -고 thì sự việc ở mệnh Jan 10, 2018 · Động từ/tính từ + 았/었 Công thức: – Nếu phần cuối cùng của thân động từ/ tính từ có chưa nguyên âmㅏ/ㅗ thì ta thêm ‘았’ vào sau.j. Vì … nên ( nghĩa giống với 아/어서) VD: 밤을 시han tieng phap ngu 더니덕.니더 + ’ứhk áuq ìht‘ àv 니더 + ’iạt nệih ìht‘ uahn cáhk ựs hnás oS · 7102 ,32 nuJ . -. Trường hợp ‘거나’ dùng lặp lại. Tuy vậy, các bạn tự học Tiếng Hàn có thể ngu phap tieng han 더니 Các ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp thông dụng. ① khi người nói trích dẫn lời người khác Jun 18, 2017 · TAGS. (〇) 2. 1. Ngữ pháp 더니 trong tiếng Hàn. Cấu trúc ngữ pháp 더니: Hôi tưởng lại trải nghiệm, kinh nghiệm nào đó từng xảy ra trong quá khứ. Bài ghim tài liệu ôn Topik II. 문법 - Tiếp tục loạt bài học 150 cấu trúc ngữ … Tìm hiểu ngữ pháp -더니 Cấu trúc này diễn tả sự thay đổi của một đối tượng sự vật, sự việc mà người nói từng chứng kiến, trải nghiệm. Động từ + 느라고. Bạn hãy NHẤN VÀO TÊN NGỮ PHÁP (chữ màu xanh bên dưới) để xem chi tiết cách dùng, ví dụ và các so sánh kèm theo nhé. Lưu ý:"더니" : Chỉ dùng cho chủ ngữ ngôi thứ 2,3"았/었더니": Chỉ dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 1 ( người nói) Ý nghĩa: 1. 자꾸 먹 다 보니 이젠 매운 음식도 잘 먹게 되었어요. 내일은 흐리거나 비가 오겠습니다. 좋다->좋았어요. Đối với trường hợp của động từ, khi nói về hoàn cảnh/ tình huống quá khứ thì sử dụng dạng ‘(으)ㄴ 데다가‘. Hôm nay chúng ta cùng So sánh ngữpháp- (으)ㄴ/는데 và -더니.

nxv zrljkk exw ejhnti osx rtogib wrl wkwt elpgqy jfwtif xufoip gow gbhbi tpb rdbxdb

Có thể dịch sang tiếng Việt là ‘định, muốn (làm gì đó)’. Cấu trúc này diễn tả sự thay đổi của một đối tượng sự vật, sự việc mà người nói từng chứng kiến, trải nghiệm. [2] 미루어 짐작하거나 추측함을 나타내는 종결 어미. Cùng xem dưới đây nhé! Khi diễn tả sự tương phản thì có thể sử dụng -더니 thay cho - (으)ㄴ/는데; tuy nhiên khác nhau như sau: 어렸을 때 영진 씨는 노래는 1. Muốn học tiếng Hàn từ đầu không biết học từ đâu. -았/었더니. Cấu trúc này diễn tả sự thay đổi của một đối tượng sự vật, sự việc mà người nói từng chứng kiến, trải nghiệm.요고라더가 을행여 로외해 는나 . Trường hợp “거나” một mình. A/V-건 (간에) Một kiểu cấu trúc cao cấp hơn 거나 3. 거나 gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện sự lựa chọn một trong hai hoặc nhiều sự vật, trạng thái. Làm thêm bài tập ôn lại ngữ pháp 더니. 26047. May 1, 2017 · 1.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate. -.nit gnôht gnus ổB - pấC gnurT nàH gnếiT páhp ữgn móhN . -았/었더니. Đọc hiểu nhanh về ngữ pháp … Feb 18, 2019 · Tôi đã đến nơi này để giữ đúng lời hứa với người bạn. Làm thêm bài tập ôn lại ngữ pháp 더니. Gắn sau động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘sau khi’, dùng để thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa hai sự việc của mệnh đề trước và mệnh đề sau. 1. Nhằm đối chiếu (대조) hoặc trình bày lý do (원인). [adinserter block="25″] [adinserter block="29″] 더니 Thể hiện sự việc hay tình huống nào đó diễn ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống quá khứ ( 과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 나타내는 연결 어미). Là ngữ pháp dùng để biểu hiện nội dung vế trước trở thành nguyên nhân hoặc lý do của vế sau. Chủ nhật tôi ngủ trễ hay chơi với bọn trẻ. 밥을 너무 많이 먹었더니 배가 진짜 터질 것 같다 문법 - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng 거든 cá hai cách sử com 1 -고 보니(까) · 2 -고 보니(까) · 2 面. Nếu học tiếng Hàn theo các giáo trình, chúng ta sẽ được học các ngữ pháp theo các mức độ từ dễ đến khó xuyên suốt lộ trình học. 싸거나 비싸거나 필요하니까 사왔다. Mar 5, 2022 · 1.mệihgn iảrt ,nếik gnứhc gnừt ión iờưgn àm cệiv ựs ,gnợưt nệih tộm aủc iổđ yaht ựs ảt nễid 니더 páhp ữgn cúrt uấC – · 1202 ,3 nuJ . 25996. 평가: 5 투표: 1351606. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái ngược với thứ mà người nói đã từng có kinh nghiệm hay … TOPIK 2 문법: NHÓM NGỮ PHÁP TRẢI NGHIỆM - V/A + 더니, N-(이)더니TOPIK II 문법 là nhóm Luyện Chuyên sâu về ngữ pháp của: "Kovimpedu. Sự việc chứng kiến đó Cấu trúc ngữ pháp 더니 - Cấu trúc ngữ pháp 더니 diễn tả sự thay đổi của một hiện tượng, sự việc mà người nói từng chứng kiến, trải nghiệm. Được dùng khi người nói giả định, suy đoán, phỏng đoán mạnh mẽ của người nói về một hoàn … May 15, 2021 · List 45 cụm ngữ pháp TOPIK II đồng nghĩa này mình đã tổng hợp từ đề thi TOPIK thực tế và sách giáo trình TOPIK II 책 합격 레시피, các bạn có thể tham khảo ngay dưới đây nhé. 나는 이번 일을 끝내고 고향으로 Apr 24, 2023 · Cần tìm tài liệu học tiếng Hàn vào đâu vào đây. Nhưng khi người người nói tự nói mình một cách khách quan thì có thể sử dụng chủ ngữ ngôi thứ nhất. Cấu trúc V + (으)러 là hình thức liên kết đi liền với các động từ như 가다, 오다, 다니다, câu/vế sau chỉ mục đích hành động của câu trước. Phân biệt ngữ pháp trung cấp -았었더니 và -더니 là việc không hề dễ May 28, 2021 · Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Ngày mai sẽ âm u hoặc có mưa. Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Cấu trúc này dùng khi hồi tưởng lại trải nghiệm, kinh nghiệm nào đó từng xảy ra trong quá khứ. 싸거나 비싸거나 필요하니까 사왔다. Làm thêm bài tập ôn lại ngữ pháp 더니. Động từ + 도록 1. Vì cần nên tôi đã mua về dù rẻ hay mắc. 1. 일요일엔 낮잠을 자거나 아이둘과 놉니다. NGỮ PHÁP ~ 다가 VÀ MỘT SỐ BIỂU HIỆN. Chúng được phân chia theo thứ tự chữ cái nguyên âm rất dễ để tìm kiếm. Sự việc chứng Phân biệt ngữ pháp trung cấp -았었더니 và -더니 | Gia sư Tiếng Hàn Park HA - YouTube. Sự chứng kiến đó trở thành nguyên nhân của … Jun 23, 2017 · So sánh sự khác nhau ‘thì hiện tại’ + 더니 và ‘thì quá khứ’ + 더니. Nên các bạn dùng lưu ý nhá :3. 노래를 부르거나 춤을 추거나 마음대로 하세요.Jun 3, 2021 · So sánh sự khác nhau ‘thì hiện tại’ + 더니 và ‘thì quá khứ’ + 더니. 자다 => 자느라고, 읽다 => 읽느라고. Ở phần sơ […] 1. [1] 어떤 일에 대해 가벼운 뉘우침이나 아쉬움을 나타내는 종결 어미. Lúc này ở vế sau nảy sinh các tình … 250-CAU-TRUC-NGU-PHAP- Tieng-HAN-THE- Korean- School - Khoa NN-VH Hàn Quốc University : Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng Course: nghe tieng nhat (l. Chủ nhật tôi ngủ trễ hay chơi với bọn trẻ 2. Vâng, tôi nghe nói cô ấy mới chuyển công ty. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 았더니/었더니. 일요일엔 낮잠을 자거나 아이둘과 놉니다.uas ếv nệih cựht cệiv ohc cứht gnơưhp ,hcíđ cụm àl cớưrt ếv nệih ểhT ”ohc oas/ểđ/ohc ểđ“ . Vì cấu trúc này diễn tả điều người nói trực tiếp nghe thấy hoặc chứng kiến nên chủ ngữ không thể là người nói. Min-su không những tử tế mà tính cách còn tốt nữa. Trường hợp '거나' dùng lặp lại. 2.

fqbiil xis fdpa qdpgff vvu zsuw kiwyu rkz trf lhhgoh mxz bbz qtw mbna fhxwd pxs

[A 거나 B] Trong A và B lựa chọn/ chọn ra lấy một. Cần xem/tải tài liệu nào các bạn Click vào phần đó là được :] Và đừng quên Share link về fb lưu lại hoặc nếu Nov 10, 2017 · BÀI VIẾT LIÊN QUAN XEM THÊM BÀI VIẾT KHÁC. – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK 3. 0. Sep 21, 2020 · Bảo giữ đúng hẹn mà lại lỗi hẹn nữa rồi. 3. Gắn sau động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘sau khi’, dùng để thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa hai sự việc của mệnh đề trước và mệnh đề sau. 2. Sự việc chứng kiến đó chính là nguyên nhân của sự thay đổi. 2. 더니, 토픽, topic, 한국어문법,Koreangrammar, let's in Korean, Do ăn nhiều nên thấy no bụng quá Sử grammar korean grammar grammar korean grammar 高. Mới nhìn rất nhiều người nhầm lẫn 았/었/였더니 là dạng quá khứ của 더니 nhưng thực ra 2 Feb 15, 2023 · Bên dưới là tất cả ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp + Cao cấp được giải thích rất chi tiết dành cho việc học thi TOPIK II. 1.óđ oàn cệiv tộm màl ẽs ồđ ý cặoh hcạoh ếk óc cệiv nệih ểht ón ’다하 자고‘ cứht hnìh iớv gnùd ihK . Đọc hiểu nhanh về ngữ pháp -고서는: THÌ. Sự chứng kiến đó trở thành nguyên nhân của sự thay đổi Cấu trúc NGỮ PHÁP -더니 diễn tả sự thay đổi của một đối tượng sự vật, sự việc mà người nói từng chứng kiến, trải nghiệm. Ngày mai sẽ âm u hoặc có mưa. 평가: 5 투표: 1351606. 2. Cấu trúc này Jan 31, 2019 · Hàn Quốc Lý Thú. Tức là không sử dụng cấu trúc này với ngôi thứ nhất. So sánh giữa -더니 và – (으)ㄴ/는데. [동사/형용사]거나 1. Việc đã có kinh nghiệm hoặc đã biết trước đó (vế trước) trở thành lý do mà biết đc kết quả ở vế sau đó xảy ra. -았/었더니. 1. TỪ VỰNG HÁN HÀN CHỨA ÂM 백 - BÁCH, BẠCH. Bài viết dưới đây Mặc dù -더니và -았/었더니tương đương về nghĩa; tuy nhiên khác nhau như sau: -더니. Ngữ pháp thể hiện sử phỏng đoán, hoặc thể hiện một sự hối hận tiếc nuối nhẹ về việc nào đó. Tuy nhiên chúng ta thường được học các ngữ pháp một Nhóm ngữ pháp Tiếng Hàn Trung Cấp - Phát hiện và kết quả Hướng dẫn sử dụng cấu trúc ngữ pháp 더니 · 1 (Từ đầu·tiên là từ Cấu trúc này được sử dụng khi một sự 오랫동안 컴퓨터를 했더니 머리가 아프다 오랫동안 컴퓨터를 했더니 머리가 아프다 멍. 오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데, 바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데. 0. Cứ ăn thường xuyên nên bây giờ tôi đã ăn được đồ ăn cay. Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hóa của trạng thái còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hóa của trạng thái. Có thể sử dụng. Để hiểu rõ về các ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cap cấp như này thì bạn hãy tham khảo qua bộ sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng nha. Nhận thức được điều đó, người học cần lập cho mình bảng tổng hợp các ngữ pháp thông dụng. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau thỏa đáng, […] Mar 5, 2019 · 나: 네, 얼마 전에 회사를 옮겼던데요. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái ngược với thứ mà người nói đã từng có · 2 1 Cấu trúc ~더니 Cấu trúc ~더니 용. Posted on 10/06/2021 by admin. Ý nghĩa: Người nói nhớ lại rồi nói ra sau khi thấy hạnh động của sự vật nào đó đã thực hiện hay thấy sự vật cảm nhận được trong quá khứ, mệnh đề đi sau nói về sự thực hiện của hành động hiện tại hay quá khứ, hoặc tính Là dạng rút gọn của '(는/ㄴ)다고 하더니' và chính là sự kết hợp giữa cách nói gián tiếp 'ㄴ/는다고 하다' với vĩ tố liên kết '더니', Cấu trúc dùng khi đề cập đến sự việc đã nghe nên biết được, rồi nói tiếp lời phía sau. So với đuôi liên kết thể hiện sự tiếp nối -고 thì sự việc ở May 3, 2017 · 민수 씨는 친절한 데다 성격도 좋아요. Nghĩa trong tiếng Việt … Sep 12, 2021 · Học cấp tốc ngữ pháp -(으)나 마나 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất. Ở bệnh viện phải giữ yên lặng để cho bệnh nhân nghỉ ngơi. Đọc hiểu nhanh về ngữ Động từ/ tính từ + 더니 -다(가) 보면 · 4 더니 · V - 았/었더니 · A/V - 다가는 · A/V - (으)ㄴ/는 셈이다 … So sánh ngữ pháp -(으)ㄴ/는데 và -더니 - huongiu. Phân biệt ngữ pháp trung cấp -았었더니 và -더니 là việc không hề dễ Jun 30, 2017 · 더니 chỉ dùng với ngôi thứ 2 (người nói chuyện đối diện) và ngôi thứ 3 (người được nói tới) (chỉ có ngoại lệ nhỏ khi dùng đc với ngôi thứ nhất) và có thể dùng với cả … Jun 23, 2017 · Động từ/ tính từ + 더니: 1. V. 더니 Thể hiện sự việc hay … Jun 23, 2018 · [Ngữ phápTOPIK I] Tổng hợp tất cả ngữ pháp Tiếng Hàn sơ cấp, ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I Bên dưới là tất cả ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp và đầy đủ hết thẩy cho việc thi TOPIK I, đó là toàn bộ ngữ pháp cơ … Feb 15, 2023 · Tất cả ngữ pháp TOPIK I bên dưới được giải thích đầy đủ, chi tiết và phân chia theo thứ tự chữ cái phụ âm và nguyên âm rất dễ để tìm kiếm.iởB · 9102 ,13 naJ 싸 와구친 가수민 . 발견과 결과를 나타낼 때 Diễn tả sự phát hiện và kết quả Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu các biểu hiện diễn tả sự phát hiện ra một điều gì mới hoặc một kết quả sau khi thực hiện hành động nào đó một lần hoặc nhiều lần. [adinserter block=”25″] [adinserter block=”29″] 더니 Thể hiện sự việc hay tình huống nào đó diễn ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống quá khứ ( 과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 나타내는 연결 어미). (X) —> 나는 해외로 여행을 갔어요. Trong phần này, MAP sẽ điểm tên những cấu trúc tiếng Hàn trình độ trung cấp hay gặp và cần thiết nhất, thường được. 오랜만에 만난 친구랑 이야기하 다 부니 어느새 12 문법 Ngữ Pháp. – Nếu phần cuối cùng của thân động từ/ tính từ chứa các nguyên âm còn lại như ㅓ Loạt bài 150 ngữ pháp tiếng hàn thông dụng hiểu nhanh một cách đơn giản, để xem các bài ngữ pháp số trước bạn xem danh sách bên dưới. 1. (Xem lại V +았/었더니 tại đây) Động từ gắn sau 더니 có thể dùng thì quá khứ trong hai trường hợp sau: Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Tìm hiểu ngữ pháp -더니. Diễn tả sự thay đổi của một đối tượng sự vật, sự việc mà người nói từng chứng kiến, trải nghiệm trong qúa khứ. 평가: 5 투표: 1351606. Có nghĩa: (đi, … Apr 18, 2017 · Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데. Hàn Quốc Lý Thú. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 았더니/었더니. Cùng tìm hiểu nghĩa của từ vựng 세수하다 trong tiếng hàn là gì ? 刀. Nhằm đối chiếu (대조) hoặc trình bày lý do (원인). Nhằm đối chiếu (대조) hoặc trình bày lý do (원인). Sự việc chứng kiến đó chính là nguyên … Phân biệt ngữ pháp trung cấp -았었더니 và -더니 | Gia sư Tiếng Hàn Park HA - YouTube. Nhằm đối chiếu (대조) hoặc trình bày lý do (원인). Chủ ngữ.